HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SẠCH CHỊU NHIỆT CAO CẤP PPR WAVIN EKOPLASTIK
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM
Hệ thống cấp nước sạch chịu nhiệt cao cấp PPR Wavin Ekoplastik được làm từ vật liệu Polypropylene (PP-R, PP-RCT). Sản phẩm được sản xuất từ nguyên vật liệu sạch là hạt nhựa nguyên chất của hãng Borealis Đan Mạch. Hệ thống sản phẩm đồng bộ đa dạng. Ống được sản xuất ở các mức áp lực PN10, PN16, PN20, PN22 và PN28. Tất cả phụ kiện được sản xuất ở áp lực PN20. Hệ thống cấp nước PPR Wavin Ekoplastik sản xuất đạt tiêu chuẩn DIN 8077/ 8078 và EN ISO 15874. Phù hợp trong việc truyền dẫn nước sạch (nước nóng và lạnh).
Hệ thống PPR Wavin Ekoplastik được sản xuất tại CH Séc
| YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG Hệ thống EKOPLASTIK được sản xuất tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 15874, DIN 8077/8078 Quá trình sản xuất đáp ứng các yêu cầu về chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 Hệ thống EKOPLASTIK được nhiều tổ chức độc lập thứ 3 chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu EN 15874: - Chứng chỉ AENOR: UNE-EN ISO 15874-1, 2 - Chứng chỉ CLSP sạch DVGW (CHLB Đức) - Chứng chỉ ISO ITC 9001-2016, 14001-2016 - Chứng chỉ ISO CQS 9001-2015, 14001-2015 - Chứng chỉ ISO IQNET 9001-2015, 14001-2015 - Chứng chỉ an toàn thực phẩm do Ba Lan cấp ATEST HIGIENICZNY | ||
| |||
Tên hệ thống | WAVIN EKOPLASTIK |
| A. ỐNG PP-R & PHỤ KIỆN PP-R / PP-RCT |
Vật liệu | Polypropylene Random Type 3 PP-R Polypropylene Random Type 4 PP-RCT |
| Ống và phụ kiện PP-R đạt tiêu chuẩn EN ISO 15874/DIN8077/DIN8078 (cung cấp nước uống) |
Hàn nhiệt | Phương pháp hàn nhiệt nóng chảy |
| Ống có áp lực PN10, PN16 sử dụng cho hệ thống nước lạnh. Ống có áp lực PN20 sử dụng cho hệ thống nước nóng |
Mật độ phân tử | 0,9 g/cm3 |
| |
Sức kéo | 25 – 26 MPa |
| B. ỐNG CÁCH NHIỆT 3 LỚP FIBER BASALT |
Độ dãn dài tối đa | 10% - 15% |
| Ống 3 lớp S3,2/SDR7,4: lớp trong và lớp ngoài được làm từ Polypropylene loại 4 (PP-RCT), lớp giữa bằng Polypropylene gia cố bằng sợi Bazan giúp giảm sự giãn nở nhiệt và thất thoát nhiệt |
Module uốn cong | 850 – 900 (N/mm2) |
| |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,24 W/moC |
| |
Hệ số giãn nở nhiệt | PP-R: 0,12 (mm/moC) |
| Ống 3 lớp có áp lực PN22 và PN28 cho khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao hơn sử dụng cho hệ thống nước nóng trung tâm hoặc những nơi cần có tiết diện đường kính trong của ống lớn để tăng lưu lượng nước trong lòng ống. |
Fiber Basalt, Fiber Basalt Clima, Stabipipe: 0,05 (mm/moC) |
| ||
|
|
| |
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG |
| C. PHỤ KIỆN PP-R / PP-RCT | |
Hệ thống dẫn nước sạch (nước nóng và lạnh); hệ thống sưởi, hệ thống khí nén (điều hòa không khí); hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp; truyền dẫn acid và chất lỏng có tính ăn mòn cao; công trình thủy lợi, dân dụng, công nghiệp và công cộng, hệ thống làm lạnh (Basalt Clima Pipes) |
| Toàn bộ phụ kiện PP-R, PP-RCT được sản xuất chịu được áp lực PN20 (bar) | |
| Phụ kiện ren bằng đồng thau mạ Niken có khả năng chống ăn mòn kim loại, đường ren bên ngoài hình nón và đường ren bên trong hình trụ | ||
| |||
|
| D. HẠT NHỰA VÀ MÀU SẮC SẢN PHẨM | |
SẢN XUẤT 100% TẠI CHÂU ÂU – CH SÉC |
| Sản phẩm được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh của hãng Borealis Đạn Mạch. | |
“Bảo hành 10 năm Tuổi thọ > 50 năm” |
| Màu sắc sản phẩm: Màu xanh lục để chống khuếch xạ ánh sáng, làm ảnh hưởng đến môi trường nước trong lòng ống và phụ kiện. | |
|
»»» Chi tiết sản phẩm